Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
6H2O | + | MgSO4 | → | SO42- | + | [Mg(H2O)6]2+ | |
nước | Magie sunfat | Ion sunfat | Tetraaquamagnesium(II) ion | ||||
Magnesium sulfate | Tetraaquamagnesium(II) ion; magnesium(2+) | ||||||
(dung dịch pha loãng) | |||||||
Muối | |||||||
18 | 120 | 96 | 132 | ||||
6 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6H2O + MgSO4 → SO4 + [Mg(H2O)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với MgSO4 (Magie sunfat) để tạo ra SO4 (Ion sunfat), [Mg(H2O)6] (Tetraaquamagnesium(II) ion) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: pH < 7
Điều kiện khác: pH < 7
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với MgSO4 (Magie sunfat) và tạo ra chất SO4 (Ion sunfat) phản ứng với [Mg(H2O)6] (Tetraaquamagnesium(II) ion).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng MgSO4 (Magie sunfat) và tạo ra chất SO4 (Ion sunfat), [Mg(H2O)6] (Tetraaquamagnesium(II) ion)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SO42- (Ion sunfat), [Mg(H2O)6]2 (Tetraaquamagnesium(II) ion), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), MgSO4 (Magie sunfat) (trạng thái: dung dịch pha loãng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra SO4 (Ion sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra SO4 (Ion sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra [Mg(H2O)6] (Tetraaquamagnesium(II) ion)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra [Mg(H2O)6] (Tetraaquamagnesium(II) ion)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra SO4 (Ion sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra SO4 (Ion sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra [Mg(H2O)6] (Tetraaquamagnesium(II) ion)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgSO4 (Magie sunfat) ra [Mg(H2O)6] (Tetraaquamagnesium(II) ion)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(magnesium sulfate)
Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 H2SO4 + Mg(OH)2 → 2H2O + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MgSO4(Sulfate)
Tổng hợp tất cả phương trình có SO4 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có [Mg(H2O)6] tham gia phản ứng